fool
fool | [fu:l] | | danh từ | | | món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...) | | | người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc | | | người làm trò hề, anh hề | | | người bị lừa phỉnh | | | a fool and his money are soon parted | | | người ngu thì dễ bị lừa | | | to go on a fool's errand | | | được giao làm một việc hoài công | | | to live in a fool's paradise | | | sống cuộc sống hạnh phúc nhưng chẳng có tương lai | | | not to suffer fools gladly | | | không chịu nổi những trò ngu xuẩn | | | to be a fool for one's pains | | | làm điều gì đó mà không hề nhận được lời khen hoặc lời cám ơn; làm đầy tớ không công | | | to be a fool to... | | | không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... | | | to be no (nobody's) fool | | | không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu | | | fool's bolt is soon shot | | | sắp hết lý sự | | | to make a fool of oneself | | | xử sự như một thằng ngốc | | | to make a fool of somebody | | | đánh lừa ai | | | làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc | | | man is fool or physician at thirty | | | người khôn ngoan không cần bác sĩ | | | no fool like an old fool | | | già còn chơi trống bổi | | | to play the fool | | | làm trò hề | | | lầm to | | | làm trò vớ vẩn, làm trò ngố | | | April fool | | | ngày 1 tháng 4, ngày nói dối | | tính từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish | | ngoại động từ | | | lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai) | | | to fool somebody into doing something | | phỉnh ai làm việc gì | | | lừa (tiền) | | | (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian) | | | to fool time away | | lãng phí thời gian (một cách ngu dại) | | nội động từ ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around) | | | làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian | | | làm trò hề, làm trò ngố | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt |
/fu:l/
danh từ món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)
danh từ người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc người làm trò hề, anh hề người bị lừa phỉnh !to be a fool for one's paims nhọc mình mà chẳng nên công cán gì !to be a fool to... không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... !to be no (nobody's) fool không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu !fool's bolt is soon shot sắp hết lý sự !to make a fool of oneself xử sự như một thằng ngốc !to make a fool of somebody đánh lừa ai làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc !man is fool or physician at thirty người khôn ngoan không cần bác sĩ !no fool like an old fool già còn chơi trông bổi !to play the fool làm trò hề lầm to làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish
ngoại động từ lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai) to fool somebody into doing something phỉnh ai làm việc gì lừa (tiền) ( away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian) to fool time away lãng phí thời gian (một cách ngu dại)
nội động từ, ((thường) about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) around) làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian làm trò hề, làm trò ngố (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt
|
|