forget
forget | [fə'get] | | ngoại động từ forgot, forgotten | | | quên, không nhớ đến | | | coi thường, coi nhẹ | | nội động từ | | | quên | | | to forget about something | | quên cái gì | | | eaten bread is soon forgotten | | | ăn cháo đá bát | | | to forget oneself | | | quên mình | | | bất tỉnh | | | không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng | | | to forgive and forget | | | tha thứ và bỏ qua | | | elephants never forget | | | loài voi nhớ dai |
/fə'get/
ngoại động từ forgot, forgotten quên, không nhớ đến coi thường, coi nhẹ
nội động từ quên to forget about something quên cái gì !eaten bread is soon forgotten ăn cháo đái bát !to forget oneself quên mình bất tỉnh không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget tha thứ và bỏ qua
|
|