|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
forth
forth | [fɔ:θ] | | phó từ | | | về phía trước, ra phía trước, lộ ra | | | to go back and forth | | đi đi lại lại, đi tới đi lui | | | to put forth leaves | | trổ lá (cây) | | | to bring forth a problem | | đưa ra một vấn đề | | | to sail forth | | (hàng hải) ra khơi | | | and (so on and) so forth | | | và những thứ tương tự như thế; vân vân | | | they discussed investments, the state of the security market and so forth | | họ bàn về việc đầu tư, tình hình thị trường chứng khoán và vân vân | | | from this time (day) forth | | | từ nay về sau | | | to far forth | | | đến mức độ | | | so far forth as | | | đến bất cứ mức nào | | giới từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi |
về phía trước; từ nay về sau and so f.vân vân so far f. trong trừng mực ấy
/fɔ:θ/
phó từ về phía trước, ra phía trước, lộ ra to go back and forth đi đi lại lại, đi tới đi lui to put forth leaves trổ lá (cây) to bring forth a problem đưa ra một vấn đề to sail forth (hàng hải) ra khơi !and so forth vân vân !from this time (day) forth từ nay về sau !to far forth đến mức độ !so far forth as đến bất cứ mức nào
giới từ (từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "forth"
|
|