gall
gall | [gɔ:l] | | danh từ | | | mật | | | túi mật | | | chất đắng; vị đắng | | | (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán | | | the gall of life | | nỗi cay đắng ở đời | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược | | | to have the gall to do something | | dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì | | | gall and wormwood | | | cái đáng căm ghét | | | sự hằn học | | | a pen dipped in gall | | | ngòi bút châm biếm cay độc | | danh từ | | | (thực vật học) mụn cây, vú lá | | | vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...) | | | chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...) | | | sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...) | | động từ | | | làm sầy da, làm trượt da | | | làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái | | | to gall somebody with one's remarks | | xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình |
/gɔ:l/
danh từ mật túi mật chất đắng; vị đắng (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán the gall of life nỗi cay đắng ở đời (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược to have the gall to do something dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì !gall and wormwood cái đáng căm ghét sự hằn học !a pen dipped in gall ngòi bút châm biếm cay độc
danh từ (thực vật học) mụn cây, vú lá vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...) chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...) sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)
động từ làm sầy da, làm trượt da làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái to gall somebody with one's remarks xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình
|
|