|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
gammon
gammon | ['gæmən] | | danh từ | | | jambon, đùi lợn muối và hun khói | | ngoại động từ | | | muối và hun khói (đùi lợn) | | danh từ | | | sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo) | | ngoại động từ | | | thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo) | | danh từ | | | (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm | | ngoại động từ | | | buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu | | danh từ | | | sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối | | động từ | | | lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai) | | | giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai) | | thán từ | | | nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào! |
/'gæmən/
danh từ jambon, đùi lợn muối và hun khói
ngoại động từ muối và hun khói (đùi lợn)
danh từ sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
ngoại động từ thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
danh từ (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm
ngoại động từ buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu
danh từ sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối
động từ lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai) giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)
thán từ nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "gammon"
|
|