golden
golden | ['gouldən] | | tính từ | | | bằng vàng | | | có vàng, nhiều vàng | | | có màu vàng | | | golden hair | | tóc màu vàng | | | quý giá, quý báu, quý như vàng | | | a golden opportunity | | một dịp quý báu | | | golden remedy | | thuốc quý, thuốc thánh | | | thịnh vượng; hạnh phúc | | | the golden age | | thời đại hoàng kim, thời vàng son, thời oanh liệt | | | the Golden City | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành phố Xan-Fran-xit-co | | | the golden mean | | | sự dung hoà, sự cân bằng | | | a golden handshake | | | số tiền dành cho một viên chức kỳ cựu khi nghỉ việc | | | golden opinions | | | sự tôn trọng | | | the golden rule | | | (kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực, khuôn vàng thước ngọc | | | the Golden State | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bang Ca-li-fo-ni-a | | | golden wedding | | | (xem) wedding | | | to worship the golden calf | | | (xem) calf | | | silence is golden | | | im lặng là thượng sách, im lặng là vàng | | | to kill the goose that lays the golden egg | | | thấy lợi trước mắt mà không thấy hại về sau, tham lợi trước mắt |
/'gouldən/
tính từ bằng vàng có vàng, nhiều vàng có màu vàng golden hair tóc màu vàng quý giá, quý báu, quý như vàng a golden opportunity một dịp quý báu golden remedy thuốc quý, thuốc thánh thịnh vượng; hạnh phúc the golden age thời đại hoàng kim !the Golden City (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành phố Xan-Fran-xit-co !the golden mean (xem) mean !golden opinions sự tôn trọng !the golden rule (kinh thánh) quy tắc đối với người khác phải như nình muốn người ta đối với mình !the Golden State (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bang Ca-li-fo-ni !golden wedding (xem) wedding !to worship the golden ccalf (xem) calf
|
|