gone
gone | [gɔn] | | động tính từ quá khứ của go | | tính từ | | | đã trôi qua; không còn nữa | | | gone are the days when you could bully any of your inferiors | | đã qua rồi cái thời mà anh muốn bắt nạt kẻ nào dưới quyền anh cũng được | | | có thai; có mang | | | she's seven months gone | | cô ta có mang đã bảy tháng rồi | | | to be gone on somebody | | | (từ lóng) mê ai, say mê ai | | giới từ | | | muộn hơn là, quá | | | it's gone midnight already | | đã quá nửa đêm rồi |
/gɔn/
động tính từ quá khứ của go
tính từ đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua mất hết, hết hy vọng a gone case (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì a gone man người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa chết !to be far gone in ốm liệt giường (về bệnh gì) bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì) !to be gone on somebody (từ lóng) mê ai, say mê ai
|
|