grab
grab | [græb] | | danh từ | | | cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy | | | to make a grab at something | | chộp lấy cái gì | | | sự tước đoạt, sự chiếm đoạt | | | a policy of grab | | chính sách chiếm đoạt về chính trị hoặc thương mại | | | (kỹ thuật) gàu ngoạm, máy xúc | | | (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con) | | | up for grabs | | | có đủ cho mọi người | | ngoại động từ | | | túm lấy, vồ lấy, giật lấy | | | the cat grabs the mouse | | con mèo vồ lấy con chuột | | | the scoundrel grabbed the watch from the taxi driver and rushed into the dark | | gã lưu manh giật phăng cái đồng hồ của ông tài xế taxi và lao vào trong bóng tối | | nội động từ | | | chộp lại (với ý định níu lại)) | | | the girl grabbed hurriedly at her mother, for fear that she might make a false step | | cô gái vội vàng níu bà mẹ lại, vì sợ bà trượt chân |
/græb/
danh từ cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy to make a grab at something chộp lấy cái gì sự tước đoạt, sự chiếm đoạt a polic of grab chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại) (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket) (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
động từ chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt tước đoạt
|
|