| [grɑ:nt] |
| danh từ |
| | vật được cho vì một mục đích đặc biệt; tài trợ; trợ cấp |
| | student grants |
| học bổng |
| | to award somebody a research grant |
| cho ai một khoản trợ cấp nghiên cứu |
| | you can get a grant to repair/towards the repair of your house |
| anh có thể được một khoản trợ cấp để sửa chữa/cho việc sưa chữa nhà của anh |
| | (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước |
| ngoại động từ |
| | đồng ý cho hoặc cho phép (điều yêu cầu); ban cho; chấp nhận |
| | to grant a favour |
| gia ơn, ban ơn |
| | to grant somebody a permission to do something |
| cho phép ai làm việc gì |
| | to grant a request |
| chấp nhận lời thỉnh cầu |
| | the minister granted journalists an interview |
| bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn |
| | ban cái gì cho ai một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp |
| | these lands were granted to our family in perpetuity |
| những mảnh đất này đã được cấp vĩnh viễn cho gia đình chúng tôi |
| | she was granted a pension |
| bà ta được cấp một khoản lương hưu |
| | đồng ý hoặc chấp nhận (cái gì là thật); công nhận |
| | to grant the truth of what somebody says |
| công nhận điều ai nói là thật |
| | I grant he's been ill, but that doesn't excuse him |
| tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được |
| | I grant you she's a clever woman, but I wouldn't work for her |
| tôi đồng ý với anh rằng cô ta là người đàn bà khôn khéo, song tôi chẳng muốn làm việc cho cô ta |
| | to take something for granted |
| | cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên |
| | I take it for granted you have read this book |
| tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi |
| | to take somebody/something for granted |
| | cho là điều dĩ nhiên |
| | He never praises his wife: He just takes her for granted |
| Hắn chẳng bao giờ khen vợ: Hắn cho đó là chuyện đương nhiên |