grow
grow | [grou] | | nội động từ grew; grown | | | gia tăng về cỡ hoặc lượng; trở thànhto lớn hơn | | | How tall you've grown ! | | Em đã lớn lên nhiều quá! | | | A growing child needs plenty of sleep | | Trẻ đang lớn cần phải ngủ nhiều | | | She wants to let her hair grow | | Cô ấy muốn để tóc dài | | | You must invest if you want your business to grow | | Nếu muốn doanh nghiệp của anh phát triển thì anh phải đầu tư | | | (to grow from something into something) phát triển (đặc biệt là thành một dạng trưởng thành hoặc lớn lên) | | | rice does not grow in a cold climate | | cây lúa không thể phát triển trong khí hậu rét | | | to grow into a beautiful girl | | lớn lên thành một cô gái đẹp | | | plants grow from seeds | | cây mọc lên từ hạt giống | | | tadpoles grow into frogs | | nòng nọc lớn lên thành ếch | | | to grow in stature/wisdom | | trưởng thành về vóc người/trí lực | | | (dần dần) trở thành | | | to grow old (er), rich (er) | | già đi, giàu lên | | | to grow small (er), weak (er) | | bé lại, yếu đi | | | to grow worse | | xấu đi | | | It began to grow dark | | Trời bắt đầu tối dần | | ngoại động từ | | | làm hoặc cho phép cái gì phát triển | | | to grow roses | | trồng hoa hồng | | | to grow a beard | | để râu | | | to grow onions from seed | | trồng hành bằng củ giống | | | đạt tới điểm hoặc giai đoạn để ta làm việc gì đó cụ thể | | | he grews increasingly to rely on her | | anh ấy ngày càng tin tưởng cô ta | | | she has a hot temper, but you will soon grow to like her | | cô ta nóng tính, nhưng chẳng mấy chốc anh sẽ đâm ra thích cô ấy | | | he grows to like painting | | hắn đâm ra thích vẽ | | | big oaks from little acorns grow | | | cái sẩy nẩy cái ung |
tăng, phát triển |
/grou/
nội động từ grew; grown mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở rice plants grow well lúa mọc tồi to be grown over with grass cỏ mọc đầy lên lớn, lớn lên (người) to grow into a beautiful girl lớn lên trở thành một cô gái đẹp to find someone much grown thấy ai chóng lớn quá phát triển, tăng lên, lớn thêm our national economy is growing nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển the crowd grows đám đông tăng lên dần dần trở thành, dần dần trở nên it's growing gark trời tối dần to grow better khá hơn lên to grow worse xấu đi to grow old già đi to grow smaller bé đi to grow angry nổi giận to grow sleep buồn ngủ to grow weary of chán ngấy (cái gì) he grows to like painting hắn đâm ra thích vẽ
ngoại động từ trồng (cây, hoa) để (râu, tóc...) mọc dài !to grow down mọc ngược, mọc đầu xuống dưới giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi !to grow downwards giảm đi, bớt đi !to grow in mọc vào trong dính vào, cáu vào, khắc sâu vào ăn sâu vào !to grow on (upon) nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến the new way of life grows upon him lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy ngày càng thích hơn the piece of music grows upon me càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích !to grow out [of] nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ bỏ (thói quen) to grow out of a bad habit bỏ một thói xấu quá, vượt quá (khổ, cỡ) to grow out of knowledge lớn quá không nhận ra được nữa !to grow to đạt tới, tới, lên tới to grow to manhood tới tuổi trưởng thành !to grow up lớn lên, trưởng thành to be grow up đến tuổi trưởng thành, lớn lên nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
|
|