| ['haiə] |
| danh từ |
| | sự thuê; sự cho thuê |
| | to have the hire of a car for a week |
| thuê xe hơi trong một tuần |
| | bicycles for hire |
| xe đạp cho thuê |
| | to pay for the hire of a hall |
| trả tiền thuê phòng họp |
| | this suit is on hire |
| bộ quần áo này để cho thuê |
| | a car hire firm |
| hãng cho thuê xe hơi |
| | tiền thuê |
| | to work for hire |
| làm thuê lấy tiền |
| | to ply for hire |
| | (nói về xe tắc xi hoặc ghe...) đậu một chỗ hoặc đi loanh quanh để đón khách |
| ngoại động từ |
| | (to hire something / somebody from somebody) thuê mướn |
| | to hire a bicycle/hall/wedding-dress |
| thuê xe đạp/phòng họp/áo cưới |
| | hired assassin |
| kẻ được thuê để giết người; kẻ giết mướn |
| | hired car |
| xe thuê |
| | to hire a dozen men to dig a ditch |
| mướn mười hai người để đào mương |
| | to hire something out to somebody |
| | cho thuê |
| | we hire out our vans by the day |
| chúng tôi cho thuê xe tải theo ngày (tiền thuê tính theo ngày) |