| ['histri] |
| danh từ |
| | môn lịch sử; khoa sử học |
| | a student of Vietnamese history |
| sinh viên về lịch sử Việt Nam |
| | a degree in history and geography |
| bằng cấp về môn lịch sử và địa lý |
| | my history teacher |
| thầy giáo dạy sử của tôi |
| | quá trình lịch sử; lịch sử |
| | Throughout history, men have waged war |
| Loài người đã gây ra chiến tranh trong suốt quá trình lịch sử |
| | A people with no sense of history |
| Một dân tộc không có ý nghĩa trong lịch sử |
| | Writing a new history of Europe |
| viết một quyển lịch sử mới về châu Âu |
| | Shakespeare's history plays |
| Kịch lịch sử của Shakespeare |
| | This house has a strange history |
| Ngôi nhà này có một lịch sử kỳ quặc |
| | somebody's medical history |
| bệnh sử của ai (bản ghi chép tình hình bệnh tật trước đây của người đó) |
| | There is a history of heart disease in my family |
| Gia đình tôi có tiền sử bệnh đau tim |
| | He has a history of violent crime |
| Hắn từng có tiền án về tội hành hung |
| | sự việc, sự kiện không còn thích hợp hoặc quan trọng nữa; chuyện cũ rích |
| | They had an affair once, but that's ancient history now |
| Đã có lúc họ có chuyện tình ái với nhau, song bây giờ đó là chuyện cũ rồi |
| | to make/go down in history |
| | được ghi vào lịch sử |
| | a discovery that made medical history |
| một phát kiến được ghi vào lịch sử y học |
|
| [history] |
| saying && slang |
| | fired, dismissed, gone, down the road |
| | If you refuse to do a job, you're history, pal. |