| [if] |
| liên từ |
| | (dùng với thời hiện tại và hiện tại hoàn thành cho những tình huống rất có thể dự đoán được) nếu |
| | I'll only stay if you offer me more money |
| nếu anh đưa thêm tiền cho tôi thì tôi mới ở lại |
| | if you have finished eating, you may leave the table |
| nếu anh ăn xong rồi thì anh có thể rời bàn |
| | if (it is) necessary, I'll come at 6 |
| nếu cần, tôi sẽ đến lúc 6 giờ |
| | you can stay to dinner if you like |
| nếu thích, anh có thể ở lại ăn tối |
| | if anyone calls, tell them I'm not at home |
| nếu có ai gọi điện thoại đến thì bảo họ là tôi không có ở nhà |
| | if the patient should vomit, turn him over with his head to the side |
| nếu bệnh nhân muốn nôn, phải xoay đầu anh ta nghiêng sang một bên |
| | (dùng với thời quá khứ cho những tình huống tưởng tượng) nếu |
| | if you learned to type, you would easily find a job |
| nếu anh đã học đánh máy thì anh sẽ dễ tìm việc làm |
| | if he were here, I could explain to him myself |
| nếu lúc đó nó ở đây thì tôi đã đích thân giải thích cho nó biết |
| | if I was a man, they would have given me the job |
| nếu tôi là đàn ông, có lẽ họ đã cho tôi làm công việc đó |
| | would she tell us the truth if we asked her? |
| nếu chúng ta hỏi, liệu bà ta có kể sự thật cho chúng ta nghe hay không? |
| | they would have been here by now if they'd caught the early train |
| nếu họ đi chuyến tàu sớm, lúc này họ đã ở đây rồi |
| | I wouldn't have believed it possible, if I hadn't seen it happen |
| nếu tôi không tận mắt nhìn thấy thì có lẽ tôi đã không tin là chuyện đó có thể xảy ra được |
| | (bất kỳ) lúc nào |
| | if metal gets hot, it expands |
| khi nào kim loại nóng lên thì nó giãn nở |
| | she glares at me if I go near her desk |
| khi nào tôi lại gần bàn làm việc của cô ta là cô ta lại trừng mắt nhìn tôi |
| | dùng với will như là phần đầu của một câu khi lễ phép yêu cầu điều gì |
| | if you will sit down for a few moments, I'll tell the manager you're here |
| nếu ngài vui lòng đợi cho một lát, tôi sẽ báo cho giám đốc biết là ngài đã đến |
| | if you would care to leave your name, we'll get in touch as soon as possible |
| nếu ngài vui lòng để danh tánh lại, chúng tôi sẽ liên hệ với ngài trong thời gian sớm nhất |
| | dùng sau ask, know, find out, wonder... để đưa ra những sự lựa chọn; có hay là không |
| | do you know if he's married? |
| anh có biết ông ta có vợ rồi hay không? |
| | I wonder if I should wear a hat |
| tôi không biết có nên đội mũ hay không |
| | he couldn't tell if she was laughing or crying |
| nó không thể nói là cô ta cười hay khóc |
| | Listen to the tune - see if you can remember the words |
| Hãy nghe điệu nhạc - xem anh có lời (của điệu nhạc) hay không |
| | (dùng sau động từ hoặc tính từ diễn tả tình cảm) nếu như |
| | I'm sorry if I'm disturbing you |
| tôi xin lỗi nếu như tôi làm phiền anh |
| | I'd be grateful if you would keep it a secret |
| tôi cảm ơn anh nếu như anh giữ kín chuyện này |
| | do you mind if I switch the radio off? |
| tôi tắt rađiô đi nếu không phiền gì anh chứ? |
| | ngay cho dù |
| | if he said that, he didn't expect you to take it personally |
| dù nó có nói như vậy chăng nữa, nó vẫn không nghĩ là anh bực mình |
| | even if you saw him pick up the money, you can't be sure he stole it |
| dù anh có thấy nó nhặt món tiền ấy, anh vẫn không thể chắc rằng nó ăn cắp |
| | (dùng trước một tính từ để đưa ra một sự tương phản) dù là |
| | it was thoughtless if well-meaning |
| như vậy là khinh suất cho dù có thiện ý |
| | he's a real gentleman, if a little pompous at times |
| ông ta đúng là người lịch sự, dù đôi lúc có hơi vênh vang |
| | dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, sửng sốt, hoảng sợ..... |
| | if it isn't my old friend Bob Thomson - what a coincidence! |
| có phải là ông bạn già Bob Thomson của tôi đây không - thật là một sự trùng hợp ngẫu nhiên! |
| | if that's not the best idea I've heard in a long time! |
| đây đúng là ý kiến hay nhất mà lâu nay tôi mới nghe |
| | if he hasn't gone and got into trouble with the police! |
| giá mà nó đừng đi và đừng gặp chuyện lôi thôi với cảnh sát! |
| | (dùng trước you think, ask, remember..... để đề nghị ai nghe mình) |
| | if you think about it, those children must be grown-up by now |
| anh hãy nhớ là lũ trẻ ấy lúc này chắc đã lớn khôn rồi |
| | if you remember, Mary was always fond of animals |
| anh nên nhớ là Mary bao giờ cũng yêu súc vật |
| danh từ |
| | sự không chắc chắn |
| | If he wins - and it's a big if - he'll be the first Englishman to win for twenty years |
| Nếu anh ta thắng - và đó là một chữ 'nếu' rất lớn - anh ta sẽ là người Anh giành được thắng lợi trong hai mươi năm nay |