| [im'plai] |
| ngoại động từ |
| | gợi ý cái gì một cách gián tiếp chứ không nói thẳng ra; nói bóng gió; hàm ý; ngụ ý |
| | silence implies consent |
| sự im lặng ngụ ý bằng lòng |
| | implied criticism |
| sự chỉ trích bóng gió |
| | his remark implies that you're wrong |
| lời nhận xét của nó ngụ ý rằng anh sai |
| | do you imply that I am not telling the truth? |
| ý anh muốn nói rằng tôi không kể sự thực phải không? |
| | gợi ý cái gì như hiệu quả lô gích; đưa đến |
| | freedom does not necessarily imply responsibility |
| tự do không nhất thiết bao hàm trách nhiệm |
| | the fact that she was here implies a degree of interest |
| việc cô ta có mặt ở đây hàm ý một mức độ quan tâm nào đó |