| ['imprəvaiz] |
| động từ |
| | sáng tác hoặc chơi nhạc, nói hoặc biểu diễn mà không chuẩn bị trước; ứng biến; cương |
| | the pianist forgot his music and had to improvise (the accompaniment) |
| người chơi đàn pianô quên mất phần nhạc của mình, nên đã phải ứng tác (phần đệm) |
| | an improvised speech |
| bài diễn văn ứng khẩu |
| | chế tạo cái gì từ bất cứ cái gì có trong tay mà không chuẩn bị sẵn |
| | as we've not got the proper materials, we'll just have to improvise |
| vì không kiếm được đúng vật liệu, chúng tôi chỉ còn cách phải ứng biến thôi |
| | to improvise a bed out of leaves |
| ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây |
| | a hastily improvised meal |
| một bữa cơm làm vội vàng (có gì ăn nấy) |