indifferent
indifferent | [in'difrənt] | | tính từ | | | (indifferent to somebody / something) lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết; không quan tâm; bàng quan | | | how can you be indifferent to the sufferings of starving people? | | sao anh lại có thể dửng dưng trước nỗi khổ đau của những người đang chết đói? | | | explorers indifferent to dangers of their journey | | các nhà thám hiểm không để ý đến những mối nguy hiểm trong chuyến đi của họ | | | trung lập, không thiên vị | | | to be indifferent in a dispute | | đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp | | | bình thường, xoàng xoàng | | | an indifferent book/wine/meal | | sách/rượu/bữa ăn xoàng | | | a very indifferent athlete | | một vận động viên điền kinh rất bình thường | | | (hoá học) trung hoà, trung tính | | | (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô) |
không phân biệt
/in'difrənt/
tính từ lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang to be indifferent to something thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì trung lập, không thiên vị to be indifferent in a dispute đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp không quan trọng, cũng vậy thôi it's indifferent to me that... đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt his English is indifferent tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng (hoá học) trung hoà, trung tính (vật lý) phiếm định (cân bằng) (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)
danh từ người lânh đạm, người thờ ơ hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)
|
|