| [in'fek∫n] |
| danh từ |
| | (infection with something) sự nhiễm trùng |
| | to be exposed to infection |
| dễ bị nhiễm trùng |
| | the infection of the body with bacteria |
| cơ thể nhiễm vi khuẩn |
| | bệnh nhiễm trùng |
| | to spread/pass on an infection |
| lan truyền một bệnh lây nhiễm |
| | people catch all kinds of infections in the winter |
| người ta mắc đủ loại bệnh lây nhiễm khi mùa đông đến |
| | airborn/waterborne infection |
| bệnh lây nhiễm qua đường không khí/nước |
| | sự tiêm nhiễm, sự đầu độc |
| | the infection of young people with dangerous ideologies |
| sự đầu độc thanh niên bằng những ý thức hệ nguy hiểm |