| ['infiltreit] |
| động từ |
| | (to infiltrate through something / into something) rỉ qua |
| | the thick fog seemed to have infiltrated through the walls into the room |
| lớp sương mù dày đặc dường như thấm qua tường vào trong phòng |
| | (to infiltrate A into B / B with A) làm cho cái gì đi qua bằng cách lọc nó chầm chậm vào một cái khác |
| | to infiltrate poison into the water supply; to infiltrate the water supply with poison |
| ngấm chất độc vào hệ thống cung cấp nước |
| | (to infiltrate through something / into something) thâm nhập |
| | troops infiltrating through enemy lines into occupied territory |
| bộ đội thâm nhập qua phòng tuyến của địch lọt vào trong vùng bị chiếm |
| | our entire organization had been infiltrated by enemy agents |
| toàn bộ tổ chức của ta đã bị điệp viên của địch thâm nhập |
| | (to infiltrate somebody / something into something) (to infiltrate something with somebody / something) (nghĩa bóng) cài (người) vào một tổ chức để thu thập tin tức hoặc phá hoại |
| | to infiltrate spies into a country |
| cài gián điệp vào trong một nước |
| | to infiltrate an organization with one's own men |
| cài người của mình vào trong một tổ chức |