| [in'kwaiə] |
| Cách viết khác: |
| enquire |
| [in'kwaiə] |
| động từ |
| | (to inquire something of somebody) hỏi để được biết điều gì; hỏi thăm |
| | to inquire somebody's name |
| hỏi tên ai |
| | 'How are you? ' she inquired |
| cô ta hỏi 'Anh có khoẻ không? ' |
| | to inquire where to go, what to do |
| hỏi đi đâu, cách làm như thế nào |
| | she inquired of me most politely whether I wished to continue |
| cô ta hỏi tôi hết sức lịch sự là tôi muốn tiếp tục nữa hay không |
| | (to inquire after somebody) hỏi thăm sức khoẻ hoặc đời sống của ai |
| | people called to inquire after the baby |
| người ta đến hỏi thăm sức khoẻ đứa bé |
| | to inquire after somebody |
| hỏi thăm ai |
| | (to inquire about somebody / something) hỏi thông tin |
| | 'How much are the tickets? ' I'll inquire |
| Tôi sẽ hỏi 'Giá vé bao nhiêu? ' |
| | to inquire at the information desk |
| hỏi tại bàn thông tin |
| | (to inquire into something) tìm hiểu, điều tra |
| | we must inquire further into the scandal |
| chúng ta phải tìm hiểu (điều tra) thêm về vụ bê bối này |