| [in'spaiə] |
| ngoại động từ |
| | (to inspire somebody to something) làm cho ai có khả năng hoặc thôi thúc thực hiện, cảm nghĩ cái gì vượt xa khả năng thông thường của họ, nhất là viết, vẽ, sáng tác nhạc.....; truyền cảm hứng |
| | his noble example inspired the rest of us to greater efforts |
| tấm gương cao cả của anh ấy đã thôi thúc tất cả chúng tôi cố gắng nhiều hơn nữa |
| | The Lake District scenery inspired Wordsworth to write his greatest poetry |
| Cảnh vật vùng Hồ đã truyền cảm hứng cho Wordsworth viết những áng thơ hay nhất của ông |
| | (to inspire somebody with something; to inspire something in somebody) gây ra những ý nghĩ |
| | our first sight of the dingy little hotel did not inspire us with much confidence/inspire much confidence in us |
| cái khách sạn nhỏ bẩn thỉu ấy mới trông thấy đã khiến chúng tôi không tin tưởng lắm |
| | to inspire hope/loyalty/enthusiasm in somebody |
| làm cho ai hy vọng/trung thành/nhiệt tình |
| | gloomy statistics which inspired panic in the stock market/among the stockbrokers |
| những con số thống kê ảm đạm đã gây hoảng hốt trên thị trường chứng khoán/trong những người môi giới chứng khoán |
| | đưa (không khí hoặc khói...) vào phổi qua đường hô hấp; hít vào |