| [,intə'fiə] |
| nội động từ |
| | (to interfere with something) động vào cái gì khiến xảy ra rắc rối; gây trở ngại; cản trở |
| | Who's been interfering with the torch ? It gives no more light |
| Ai động vào đèn pin vậy? Nó hết rọi được rồi |
| | to interfere with one's friend's marriage |
| cản trở việc hôn nhân của bạn mình |
| | (to interfere with somebody) quấy rầy |
| | Don't interfere with me when I'm consulting a dictionary ! |
| Đừng quấy rầy tôi khi tôi đang tra từ điển! |
| | (to interfere with somebody) cưỡng dâm |
| | (to interfere in something) (to interfere between somebody and somebody) can thiệp; xen vào; xía vào |
| | to interfere in other people's business |
| xía vào việc của người khác |
| | don't interfere in matters that don't concern you |
| đừng can thiệp vào những chuyện chẳng liên quan đến anh |
| | it's silly to interfere between husband and wife |
| xen vào chuyện vợ chồng thiên hạ là dại |
| | (rađiô) nhiễu |
| | (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên |