juggle
juggle
It takes good coordination to juggle. | ['dʒʌgl] |
| danh từ |
| | trò tung hứng; trò xiếc |
| | sự lừa bịp, sự lừa gạt |
| động từ |
| | (to juggle with something) tung (đồ vật, nhất là những quả bóng) lên trên không, bắt lấy chúng rồi lại tung chúng lên nữa, cứ thế mãi, sao cho luôn có một quả bóng ở trên không; tung hứng |
| | to juggle (with) plates, balls |
| tung hứng đĩa, bóng |
| | (to juggle with something) sắp đặt lại; tráo trở |
| | juggling with one's timetable to fit in one's three-week trip |
| sắp đặt lại thời khoá biểu cho khớp với chuyến đi ba tuần của mình |
| | the government juggled with the figures and facts to hide political stability |
| chính phủ tráo trở các số liệu và sự kiện để che giấu tình trạng bất ổn về chính trị |
| | lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa |
| | to juggle someone out of something |
| lừa bịp ai lấy cái gì |
| | to juggle something away |
| dùng mánh khoé để lấy cái gì |
/'dʤʌgl/
danh từ
trò tung hứng, trò múa rối
sự lừa bịp, sự lừa gạt
nội động từ
tung hứng, múa rối
(juggle with) lừa bịp, lừa dối; xuyên tạc
to juggle with someone lừa bịp ai
to juggle with facts xuyên tạc sự việc
ngoại động từ
lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa
to juggle someone out of something lừa bịp ai lấy cái gì
to juggle something away dùng mánh khoé để lấy cái gì