juice
juice
Juice is pressed from fruit or vegetables. | [dʒu:s] |
| danh từ |
| | nước ép (của quả, thịt, rau) |
| | the juice of an orange |
| nước cam |
| | dịch |
| | gastric juice |
| dịch vị |
| | (nghĩa bóng) phần tinh hoa, phần tinh tuý (của cái gì) |
| | (từ lóng) xăng, dầu; điện |
| | to stew in one's own juice |
| | gánh chịu hậu quả do chính mình gây ra |
| ngoại động từ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ép (quả, thịt, rau...) lấy nước |
| | to juice up |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên |
|
| [juice] |
| saying && slang |
| | electricity, electrical power |
| | This heater uses a lot of juice - 1500 watts. |
/dʤu:s/
danh từ
nước ép (của quả, thịt, rau)
the juice of an orange nước cam
dịch
gastric juice dịch vị
(nghĩa bóng) phần tinh hoa, phần tinh tuý (của cái gì)
(từ lóng) xăng, dầu; điện
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ép (quả, thịt, rau...) lấy nước !to juice up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên