| [kaind] |
| danh từ |
| | nhóm có đặc tính giống nhau; loại; hạng; thứ |
| | fruit of various kinds/various kinds of fruit |
| trái cây các loại/các loại trái cây |
| | do you want all the same kind, or a mixture? |
| bà muốn tất cả cùng một loại hay lẫn lộn? |
| | Don't trust him: I know his kind |
| Đừng tin hắn: Tôi biết cái loại người hắn rồi |
| | she's not the kind (of woman/person) to lie |
| cô ta không thuộc loại (đàn bà/người) nói dối |
| | people of all kinds |
| người đủ mọi hạng |
| | something of the kind |
| cái gần giống như vậy, cái đại loại như vậy |
| | they differ in size but not in kind |
| chúng khác nhau về hình dáng, nhưng không khác nhau về chủng loại |
| | bản tính |
| | to act after one's kind |
| hành động theo bản tính |
| | in kind |
| | (về sự trả công) bằng hàng hoá hay sản phẩm tự nhiên (chứ không phải bằng tiền), bằng hiện vật; bằng cái gì cùng loại, bằng cái tương tự |
| | when he had no money, the farmer sometimes used to pay me in kind |
| khi không còn tiền, ông chủ trại có lúc trả công tôi bằng hiện vật |
| | to repay insults in kind |
| đáp lại sự lăng mạ bằng việc làm tương tự (lăng mạ trở lại); ăn miếng trả miếng |
| | a kind of |
| | hồ như |
| | I had a kind of feeling this might happen |
| tôi hồ như cảm thấy rằng việc này có thể xảy ra |
| | he's a kind of unofficial adviser, but I'm not sure exactly what he does |
| ông ta hầu như là một cố vấn không chính thức, nhưng tôi chẳng biết đích xác ông ấy làm gì |
| | kind of |
| | đôi chút, phần nào |
| | I'm not sure why, but I feel kind of sorry for him |
| tôi không dám chắc tại sao, nhưng cũng phần nào tiếccho anh ta |
| | Is she interested? - Well, kind of |
| cô ấy quan tâm chứ? -vâng, đôi chút |
| | I kind of expected it |
| tôi cũng mong chờ cái đó phần nào |
| | nothing of the kind/sort |
| | hoàn toàn không như vậy |
| | people had told me she was very pleasant but she's nothing of the kind |
| người ta bảo tôi rằng cô ấy dễ thương lắm, nhưng hoàn toàn không như vậy |
| | of a kind |
| | cùng một loại; cái tạm gọi là |
| | they look alike, talk alike, even think alike - they're two of a kind/ they're very much of a kind |
| họ trông giống nhau, nói giống nhau, thậm chí suy nghĩ giốngnhau - họ là hai người cùng một loại (cùng một giuộc) |
| | the town offers entertainments of a kind, but nothing like what you'll find in the city |
| thành phố mời dự cái tạm gọi là biểu diễn văn nghệ, nhưng chắngco gì giống thứ mà anh thấy trong thành phố |
| | something of the kind |
| | cái gì đại loại như vậy |
| | Did you say they're moving? I heard something of the kind myself |
| Anh nói là họ đang dọn đi à? Chính tôi đã nghe đại loại như vậy |
| tính từ |
| | tử tế, ân cần, có lòng tốt |
| | a kind man/gesture/face/thought |
| một người/cử chỉ/bộ mặt/ý nghĩ tốt lành |
| | she always has a kind word for everyone |
| cô ta luôn nói năng tử tế với mọi người |
| | would you be kind enough to/be so kind as to help me? |
| anh vui lòng giúp tôi nhé? (xin anh làm ơn/vui lòng giúp tôi) |