| [naif] |
| danh từ, số nhiều knives |
| | con dao |
| | the knife |
| phẫu thuật; cuộc mổ |
| | to go under the knife |
| bị mổ |
| | (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo |
| | before you can say knife |
| | đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng |
| | to get (have) one's knife into somebody |
| | tấn công ai mãnh liệt, đả kích ai kịch kiệt |
| | knife and fork |
| | sự ăn |
| | người ăn |
| | to be a good (poor) knife and fork |
| là một người ăn khoẻ (yếu) |
| | to lay a good knife and fork |
| ăn uống ngon lành; ăn khoẻ |
| | war to the knife |
| | chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn |
| | you could cut it with a knife |
| | đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được |
| | like a knife through butter |
| | dễ như bỡn, dễ như lấy đồ trong túi ra, dễ như trở bàn tay |
| ngoại động từ |
| | đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt (chính trị)) |