danh từ cây oải hương, hoa oải hương ((cũng) spike) màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ) (như) lavender-water !to be brought up in lavender được nuông chiều !to lay [up] in lavender ướp hoa oải hương (thường), (nghĩa bóng) xếp lại để dành
ngoại động từ xức nước oải hương, ướp hoa oải hương