|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
laxity
laxity | ['læksiti] | | danh từ | | | tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá) | | | sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình) | | | tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ) | | | tính uể oải, tính lờ phờ | | | tính không mềm, tình trạng nhão, tình trạng không chắc (thịt...) | | | (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy) |
/'læksiti/
danh từ tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá) sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình) tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ) tính uể oải, tính lờ phờ tính không mềm, tình trạng nhâo, tình trạng không chắc (thịt...) (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "laxity"
|
|