| ['libəti] |
| danh từ |
| | sự tự do; quyền tự do |
| | liberty of conscience |
| tự do tín ngưỡng |
| | liberty of speech |
| tự do ngôn luận |
| | liberty of the press |
| tự do báo chí |
| | to set someone free/at liberty |
| thả ai, trả lại sự tự do cho ai |
| | liberties enjoyed by all citizens |
| những quyền tự do mà tất cả mọi công dân được hưởng |
| | they give their children a great deal of liberty |
| họ để cho con cái họ rất tự do |
| | (số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện |
| | to take liberties with a woman |
| sỗ sàng với một người phụ nữ |
| | to take liberties with rules |
| tuỳ tiện với nội quy, coi thường quy tắc |
| | (số nhiều) đặc quyền |
| | the liberties of a city |
| những đặc quyền của một đô thị |
| | at liberty (to do something) |
| | (nói về người) được phép; cứ tự nhiên |
| | you are at liberty to leave |
| anh cứ tự nhiên ra về |
| | you're at liberty to say what you like |
| anh tha hồ nói gì thì nói |
| | to take the liberty of doing something |
| | làm cái gì mà không có phép; mạn phép |
| | I took the liberty of borrowing your lawn-mower while you were away |
| tôi đã mạn phép mượn cái máy cắt cỏ của anh trong lúc anh đi vắng |