| ['loukəl] |
| tính từ |
| | thuộc về một nơi hoặc vùng nào đó; địa phương |
| | the local farmer, doctor, shopkeeper |
| nông dân, bác sĩ, chủ hiệu ở địa phương |
| | local knowledge |
| hiểu biết về địa phương |
| | she's a local girl |
| cô ấy là dân địa phương |
| | a local train/bus |
| xe lửa/xe búyt địa phương |
| | local authorities |
| nhà đương cục địa phương |
| | local time |
| giờ địa phương |
| | local colour |
| (văn học) màu sắc địa phương |
| | local government |
| chính quyền địa phương |
| | local call |
| điện thoại gọi đến một nơi gần (cước phí thấp); điện thoại trong vùng; điện thoại nội hạt |
| | local option |
| quyền quyết định của dân địa phương thông qua việc bỏ phiếu |
| | tác động đến một chỗ nào đó; cục bộ |
| | local war |
| chiến tranh cục bộ |
| | local anaesthetic |
| gây tê cục bộ |
| | local inflammation |
| viêm cục bộ |
| | is the pain local? |
| đau ở một chỗ à? |
| | (toán học) (thuộc) quỹ tích |
| danh từ |
| | (số nhiều) cư dân ở một nơi hoặc một vùng nào đó; người dân địa phương |
| | the locals tend to be suspicious of strangers |
| người dân địa phương có khuynh hướng nghi ngờ người lạ mặt |
| | tàu hoả hoặc xe búyt ở địa phương |
| | quán rượu gần nhà của mình |
| | which is your local? |
| quán rượu nào là quán anh hay lui tới? |
| | to pop into the local for a pint |
| tạt vào quán rượu làm một panh |
| | chi nhánh của một tổ chức (nhất là của công đoàn) |