| look-out 
 
 
 
 
  look-out |  | ['luk'aut] |  |  | danh từ |  |  |  | sự giám thị; sự giám sát; sự canh gác, sự canh phòng; sự đề phòng; sự coi chừng |  |  |  | to keep a sharp look-out for sth |  |  | canh phòng kỹ, canh phòng cẩn mật |  |  |  | to be on the look-out for sth |  |  | đề phòng, coi chừng; giữ thế, giữ miếng |  |  |  | người gác, người đứng canh; đội gác; tàu đứng gác |  |  |  | trạm gác, nơi đứng để canh phòng |  |  |  | tiền đồ, triển vọng |  |  |  | a good look-out for the vocational training in HoChiMinh City |  |  | một triển vọng tốt đẹp cho công cuộc dạy nghề ở thành phố Hồ Chí Minh |  |  |  | việc riêng |  |  |  | that is his look-out, not mine |  |  | đó là việc riêng của hắn không dính gì đến tôi |  |  |  | cảnh |  |  |  | a wonderful look-out over the sea |  |  | cảnh đẹp kỳ diệu trên biển cả | 
 
 
  /'luk'aut/ 
 
  danh từ 
  sự giám thị; sự giám sát; sự canh gác, sự canh phòng; sự đề phòng; sự coi chừng 
  to keep a sharp look-out  canh phòng kỹ, canh phòng cẩn mật 
  to be on the look-out for  đề phòng, coi chừng; giữ thế, giữ miếng 
  người gác, người đứng canh; đội gác; tàu đứng gác 
  trạm gác, nơi đứng để canh phòng 
  tiền đồ, triển vọng 
  việc riêng 
  that is his look-out not mine  đó là việc riêng của hắn không dính gì đến tôi 
  cảnh 
  a wonderful look-out over the sea  cảnh đẹp kỳ diệu trên biển cả 
 
 |  |