looseness
looseness | ['lu:snis] | | danh từ | | | trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng | | | trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo) | | | trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất) | | | tính mơ hồ, tính không chính xác; tính không chặt chẽ, tính phóng (lý luận, lập luận, viết văn...) | | | tính phóng đãng, tính phóng túng, tính không nghiêm, tính ẩu, tính bừa bãi... (đạo đức, kỷ luật...) | | | (y học) bệnh yếu ruột (hay ỉa chảy) |
/'lu:snis/
danh từ trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo) trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất) tính mơ hồ, tính không chính xác; tính không chặt chẽ, tính phóng (lý luận, lập luận, viết văn...) tính phóng đãng, tính phóng túng, tính không nghiêm, tính ẩu, tính bừa bâi... (đạo đức, kỷ luật...) (y học) bệnh yếu ruột (hay ỉa chảy)
|
|