| ['mætə] |
| danh từ |
| | chất, vật chất |
| | volatile matter |
| chất dễ bay hơi |
| | suspended matter |
| chất huyền phù |
| | waste matter |
| chất thải |
| | to study the properties of matter |
| nghiên cứu các thuộc tính của vật chất |
| | chủ đề, nội dung |
| | the matter of a poem |
| chủ đề của bài thơ |
| | vật phẩm |
| | printed matter |
| ấn phẩm |
| | việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề |
| | the heart/core of the matter |
| trung tâm/cốt lõi của vấn đề |
| | the matter in hand/under discussion |
| vấn đề đang được đề cập/thảo luận |
| | a matter I know little about |
| một vấn đề mà tôi biết chút ít thôi |
| | it is a very important matter |
| đấy là một việc rất quan trọng |
| | it is no laughing matter |
| đây không phải là chuyện đùa |
| | it is only a matter of habit/time |
| đó là vấn đề thói quen/thời gian mà thôi |
| | a matter of life and death |
| một vấn đề sống còn |
| | a matter of opinion |
| vấn đề còn gây tranh cãi; vấn đề còn phải bàn lại |
| | I don't discuss private matters with my colleagues |
| tôi không bàn chuyện riêng tư với các đồng nghiệp (của tôi) |
| | in the matter of something |
| về vấn đề gì đó |
| | to be a matter of something/doing something |
| chỉ là vấn đề gì đó |
| | to let the matter drop; to let the matter rest |
| không bàn đến vấn đề đó nữa |
| | what's the matter with you? |
| anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế? |
| | is anything the matter? |
| có chuyện gì không? |
| | money matters |
| chuyện tiền nong |
| | to make matters worse |
| làm cho tình hình tồi tệ hơn; đổ dầu vào lửa |
| | việc quan trọng, chuyện quan trọng |
| | it is no great matter |
| cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm |
| | no matter |
| chẳng sao cả; chẳng hề gì |
| | I can't do it - No matter, I'll do it myself |
| Tôi không làm được việc đó - Không sao, tôi sẽ tự mình làm lấy |
| | it's no matter to me whether you arrive early or late |
| anh đến sớm hay muộn, đối với tôi không quan trọng |
| | to make no matter to somebody |
| chẳng quan trọng gì đối với ai; chẳng đáng cho ai quan tâm |
| | no matter who/what/where... |
| bất kể ai/cái gì/ở đâu... |
| | don't open the door, no matter who comes |
| bất kỳ ai đến cũng không mở cửa |
| | I'll be there tomorrow no matter what |
| Ngày mai tôi vẫn đến đó, bất kể có gì chăng nữa |
| | never trust that blabbermouth, no matter what he says |
| đừng bao giờ tin cái thằng khoác lác ấy, bất kể nó nói gì chăng nữa |
| | Try to keep in touch with them, no matter where they are |
| Hãy cố gắng giữ liên lạc với họ, bất kể họ đang ở đâu |
| | I must speak to her, no matter how ill she is |
| Tôi phải nói chuyện với cô ấy, dù cô ấy bệnh thế nào chăng nữa |
| | to take matters into one's own hands |
| tùy nghi hành động |
| | khoảng ước lượng (thời gian, không gian, số lượng...) |
| | a matter of six kilometers |
| khoảng độ sáu kilômét |
| | lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội, tình hình |
| | no matter for complaint |
| không có lý do gì để than phiền cả |
| | (y học) mủ; nước tiểu |
| nội động từ |
| | (to matter to somebody) có ý nghĩa, có tính chất quan trọng |
| | it does not matter to me what you do |
| anh làm gì, đối với tôi không quan trọng |
| | does it matter if we're a bit late? |
| chúng tôi đến muộn một tí có sao không? |
| | this case matters more than others |
| trường hợp này quan trọng hơn những trường hợp khác |