| ['merit] |
| danh từ |
| | phẩm chất xứng đáng được khen hoặc tặng thưởng; sự xứng đáng; sự xuất sắc |
| | a man/woman of merit |
| người đàn ông/phụ nữ đức hạnh |
| | there's no merit in giving away what you don't really want |
| không hay ho gì mà đem tặng những thứ anh thực sự không muốn |
| | I don't think there's much merit in the plan |
| tôi nghĩ rằng kế hoạch chẳng có gì đáng khen nhiều lắm |
| | she was awarded a certificate of merit |
| cô ta được tặng một bằng khen |
| | a merit award |
| phần thưởng công trạng |
| | a merit award |
| phần thưởng công trạng |
| | sự kiện, hành động, phẩm chất... xứng đáng được khen hoặc tặng thưởng; công lao |
| | to judge an employee on his own merit |
| đánh giá một nhân viên dựa trên công lao của chính anh ta |
| ngoại động từ |
| | đáng, xứng đáng |
| | to merit praise/reward/punishment |
| đáng khen/thưởng/phạt |
| | I think the suggestion merits consideration |
| tôi cho rằng đề nghị đó đáng được xem xét |