mint
mint | [mint] | | danh từ | | | (thực vật học) cây bạc hà | | | a sprig of mint | | một nhánh bạc hà | | | kẹo bạc hà cay (cũng) peppermint | | | sở đúc tiền | | | (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận | | | a mint of documents | | một nguồn tài liệu vô tận | | | a mint of money | | một món tiền lớn | | | in mint condition | | | mới tinh; mới toanh | | ngoại động từ | | | đúc (tiền) | | | (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra | | | to mint a new word | | đặt ra một từ mới |
/mint/
danh từ (thực vật học) cây bạc hà (Ê-cốt) mục đích, ý đồ sự cố gắng
động từ cố gắng nhằm, ngắm
danh từ sở đúc tiền (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận a mint of documents một nguồn tài liệu vô tận a mint of money một món tiền lớn (nghĩa bóng) nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế
ngoại động từ đúc (tiền) (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra to mint a new word đặt ra một từ mới
tính từ mới, chưa dùng (tem, sách) in mint condition mới toanh
|
|