Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
mistaken




mistaken
[mis'teikən]
động tính từ quá khứ của mistake
tính từ
(mistaken about somebody / something) sai lầm trong ý kiến
If I'm not mistaken, that's the man we saw on the bus
Nếu tôi không nhầm thì đó là người đàn ông mà chúng ta đã gặp trên xe búyt
You're completely mistaken
Anh hoàn toàn nhầm lẫn rồi
A case of mistaken identity
Một trường hợp nhận lầm người
Mistaken ideas/views
Những ý kiến/quan điểm sai lầm
I helped him in the mistaken belief that he needed me
Tôi giúp nó do hiểu lầm là nó cần tôi
Mistaken zeal/kindness
nhiệt tình, lòng tốt đặt không đúng chỗ


/mis'teikən/

động tính từ quá khứ của mistake

tính từ
sai lầm
a mistaken notion một ý niệm sai lầm
hiểu sai, hiểu lầm

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "mistaken"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.