| ['moumənt] |
| danh từ |
| | khoảng thời gian rất ngắn; chốc; lát; lúc |
| | he thought for a moment and then spoke |
| nó suy nghĩ một lát rồi nói |
| | it was all over in a few moments |
| một lúc sau là xong hết |
| | Can you wait a moment or two, please?/One moment, please |
| xin ông đợi một lát |
| | I shall only be a moment |
| tôi sẽ chỉ có mặt một lúc thôi |
| | she answered without a moment's hesitation |
| cô ta trả lời không một chút do dự |
| | I'll be back in a moment |
| một lát nữa tôi sẽ trở lại |
| | at any moment |
| bất cứ lúc nào |
| | at the moment |
| lúc này, hiện nay |
| | any minute/moment |
| xem minute |
| | for the moment/present |
| tạm thời, cho lúc này |
| | to have one's moments |
| có những khoảng thời gian thú vị hơn bình thường |
| | in the heat of the moment |
| xem heat |
| | the last minute/moment |
| xem last |
| | the man/woman/boy of the moment |
| người được ưa chuộng nhất hoặc quan trọng nhất lúc này |
| | minute/moment (that...) |
| xem minute |
| | not for a /one minute/moment |
| xem minute |
| | on the spur of the moment |
| xem spur |
| | the psychological moment |
| xem psychological |
| | a weak moment |
| xem weak |
| | at that moment |
| lúc ấy, lúc đó |
| | at that (very) moment, the phone rang |
| đúng lúc đó, chuông điện thoại reo |
| | the moment of birth |
| thời điểm ra đời |
| | 'Could you go to the post office for me, please? ' - I've only this moment come in |
| Anh có thể ra bưu điện hộ tôi được không? - Tôi vừa mới ở đó về đây |
| | this is a suitable moment to ask for the afternoon off |
| đây là dịp thích hợp để xin nghỉ buổi chiều |
| | to wait for the right moment |
| đợi đúng lúc thích hợp |
| | in moment of great happiness |
| trong ngày hạnh phúc lớn lao |
| | tầm quan trọng, tính trọng yếu |
| | an affair of great moment |
| một việc đó có tầm quan trọng lớn |
| | a matter of moment |
| một vấn đề quan trọng |
| | (kỹ thuật), (vật lý) Mômen |
| | the moment of a force |
| mômen của một lực |