| ['mə:də] |
| danh từ |
| | vụ án mạng; tội giết người |
| | to commit murder; to be guilty of murder |
| phạm tội giết người |
| | the murder of a seventy-year-old woman |
| vụ giết một bà lão 70 tuổi |
| | six murders in one week |
| sáu vụ án mạng trong một tuần |
| | 1500 civilians died in one air raid: it was sheer murder |
| 1500 thường dân thiệt mạng trong một trận oanh tạc: quả là một cuộc thảm sát |
| | một việc rất gay go |
| | it's murder trying to find a parking place for the car |
| tìm được chỗ đỗ xe thật là gay go |
| | (murder on something) cái gây tổn hại lớn hoặc sự khó chịu |
| | this hot weather's murder on my feet |
| trời nóng thế này thật khổ cho cái chân tôi |
| | to cry blue murder |
| | la ó om sòm |
| | to get away with murder |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao |
| | the murder is out |
| | tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá |
| ngoại động từ |
| | (to murder somebody with something) giết; tàn sát |
| | he murdered his bosom friend with a hammer |
| hắn dùng búa đập chết người bạn tri kỷ |
| | (nghĩa bóng) làm hư; làm hỏng (vì vụng về hoặc thiếu hiểu biết) |
| | to murder a song |
| hát/đàn sai một bản nhạc |
| | to murder the English language |
| nói/viết sai tiếng Anh |