| ['noubədi] |
| đại từ |
| | không ai, không người nào |
| | I saw nobody |
| tôi không nhìn thấy ai |
| | nobody came to see me |
| không ai đến thăm tôi cả |
| | when I arrived, there was nobody there |
| khi tôi đến, ở đó chẳng có ai cả |
| | he found that nobody could speak English |
| anh ấy nhận ra rằng không một ai nói được tiếng Anh |
| | nobody remembered to sign their names |
| chẳng có ai nhớ ký tên mình vào cả |
| | nobody else |
| không một người nào khác |
| danh từ |
| | người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường |
| | he was just a nobody before he met her |
| trước khi gặp cô ấy, anh ta chỉ là một kẻ không tên tuổi |
| | to treat someone as a mere nobody |
| xem thường ai; coi ai chẳng ra gì |
| | your friends are all just a bunch of nobodies |
| tất cả bạn bè của cậu chỉ là một bọn vô danh tiểu tốt |