Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
one-sided




one-sided
['wʌn'saidid]
tính từ
có một bên, về một bên, về một phía
one-sided street
phố chỉ có nhà ở một bên
(ý kiến, ý nghĩ) không công bằng, phiến diện, thiên vị một chiều
a one-sided argument
một lý lẽ thiên vị
his attitude towards the unemployed is very one-sided
thái độ của ông ta đối với những người thất nghiệp rất không công bằng
(thể thao) với hai bên có năng lực không đồng đều; chênh lệch
it was a very one-sided game: our team won easily
đó là một trận đấu rất chênh lệch: đội chúng tôi đã thắng dễ dàng



một phía

/'wʌn'saidid/

tính từ
có một bên, về một bên, về một phía
one-sided street phố chỉ có nhà ở một bên
một chiều, phiến diện
không công bằng, thiên vị

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "one-sided"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.