| ['ɔpəreit] |
| động từ |
| | hoạt động; có hoặc đem lại kết quả; đang làm việc |
| | this machine operates night and day |
| máy này chạy suốt ngày đêm |
| | the lift was not operating properly |
| thang máy chạy không tốt |
| | the system operates in five countries |
| hệ thống này có tác dụng ở năm nước |
| | the new law operates to our advantage |
| đạo luật mới có lợi cho chúng ta |
| | several causes operated to bring about the war |
| nhiều nguyên nhân gộp lại gây ra chiến tranh |
| | có tác dụng; có hiệu lực |
| | regulations will operate from Jan 1st |
| nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng |
| | the medicine did not operate |
| thuốc đó không có tác dụng |
| | làm cho (máy móc...) hoạt động; vận hành; điều khiển |
| | to operate machinery |
| điều khiển máy móc |
| | (to operate from something) làm kinh doanh; quản lý; điều khiển |
| | the company operates from offices in London |
| công ty điều hành từ các văn phòng ở Luân Đôn |
| | they operate three factories and a huge warehouse |
| họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn |
| | (to operate on somebody for something) (y học) mổ |
| | to operate on a patient |
| mổ một người bệnh |
| | (quân sự) hành quân; tuần tra |
| | bombers operating from bases in the South |
| các oanh tạc cơ xuất kích từ các căn cứ ở miền Nam |
| | police speed traps are operating on this freeway |
| những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên xa lộ này |