oppose
oppose | [ə'pouz] | | ngoại động từ | | | chống đối, phản đối | | | to oppose imperialism | | chống chủ nghĩa đế quốc | | | to oppose the building of a motorway | | phản đối việc xây dựng một xa lộ | | | ganh đua, thi đấu với ai | | | who is opposing you in the match? | | ai đấu với anh trong trận này? | | | (to oppose something to / against something) đưa cái gì ra đối chọi với cái gì | | | don't oppose your will against mine | | đừng đem ý muốn của anh đối chọi với ý muốn của tôi |
đối lập; phản đối
/ə'pouz/
ngoại động từ đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập to fury let us oppose patience chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ chống đối, phản đối to oppose imperialism chống chủ nghĩa đế quốc to be opposed to chống lại, phản đối (động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại characters strongly opposed những tính tình rất xung khắc nhau black is opposed to white đen trái ngược với trắng
nội động từ chống đối, phản đối
|
|