Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
own





own
[oun]
từ xác định, đại từ
(dùng sau các từ sở hữu để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì) của chính mình, của riêng mình, tự mình
I saw it with my own eyes
chính mắt tôi trông thấy cái đó
it was her own idea
đó là ý riêng của cô ta
this is my own house/this house is my own
cái nhà này là của bản thân tôi
our children have grown up and have children of their own
con cái chúng tôi đã trưởng thành và chúng đã có con cái riêng cả rồi
for reasons of his own, he refused to join the club
vì lý do riêng (chỉ có anh ấy biết), anh ấy từ chối tham gia câu lạc bộ
she makes all her own clothes
cô ấy tự may lấy tất cả quần áo của mình
I can cook my own meals
tôi có thể tự mình nấu ăn lấy
I have nothing of my own
tôi chẳng có cái gì riêng cả
on one's own
một mình
I'm all on my own today
hôm nay tôi chỉ có một mình
she lives on her own
cô ta sống một mình
không có sự giúp đỡ hoặc giám sát, một mình
he can be left to work on his own
có thể để anh ta tự làm việc một mình
although her father is in the firm, she got the job on her own
mặc dù bố cô ta làm việc trong hãng, cô ta đã tự mình kiếm lấy việc làm
xuất sắc, hiếm có
when it comes to craftsmanship, Sally is on her own
nói đến tay nghề thì Sally là người hiếm có (giỏi hơn bất cứ ai)
to be one's own man
như man
to get/have one's own back on somebody
(thông tục) trả được thù của mình
after the fight, the defeated boxer swore he'd get his own back (on his rival)
sau trận đấu, võ sĩ quyềnAnh bị thua đã thề rằng anh ta chắc chắn sẽ rửa được hận (với đối thủ của mình)
to hold one's own (against somebody/something) (in something)
giữ vững vị trí; giữ vững lập trường
she can certainly hold her own against anybody in an argument
chắc chắn cô ta có thể giữ vững lập trường của mình chống lại bất cứ người nào trong cuộc tranh cãi
không mất sức khoẻ, còn khoẻ
the patient is holding her own although she is still very ill
bệnh nhân vẫn giữ được sức dù cô ta vẫn còn ốm nặng
of one's own
thuộc về bản thân mình (chứ không phải của ai khác)
he'd like a car of his own
nó muốn có một chiếc xe hơi của riêng nó
children need toys of their own
trẻ con cần có đồ chơi riêng của chúng
to come into one's own
xứng đáng với tiếng tăm mà mình có được
this car really comes into its own on rough ground
chiếc xe này thực sự xứng đáng với danh tiếng khi chạy trên đất gồ ghề
she really comes into her own when someone is ill
cô ta thực sự được mọi người tin tưởng kho có người nào bị ốm
get/have one's own back (on somebody)
trả được thù của mình
động từ
có cái gì là tài sản của mình; sở hữu; có
this house is mine; I own it
nhà này là nhà của tôi; tôi là chủ của nó
she owns a car but rarely drives it
cô ta có một chiếc xe hơi, nhưng hiếm khi lái chiếc xe ấy
who owns this land?
ai là chủ mảnh đất này?
(to own to something / doing something) thừa nhận hoặc thú nhận (rằng cái gì là đụngsư thật hoặc mình phải chịu trách nhiệm về cái gì); thú tội
he owns to having told a lie
anh ta thú nhận rằng mình đã nói dối
finally she owned the truth of what he had said
cuối cùng cô ta thừa nhận sự thật về điều anh ấy đã nói trước đó
they own that the claim is justified
họ công nhận rằng lời khiếu nại đã được xác nhận là đúng
he owned himself defeated/indebted
hắn tự nhận là đã thất bại/có mang ơn
to own up to something
(thông tục) thú tội, thú nhận
nobody owned up to the theft
không có ai thú nhận về vụ trộm cả



riêng // cơ sở hữu

/oun/

tính từ
của chính mình, của riêng mình
I saw it with my own eyes chính mắt tôi trông thấy
I have nothing of my own tôi chẳng có cái gì riêng cả !on one's own
độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
to do something on one's own làm việc gì tự ý mình !to be one's own man
(xem) man !to get one's own back
(thông tục) trả thù !to hold one's own
giữ vững vị trí, giữ vững lập trường
chẳng kém ai, có thể đối địch được với người

ngoại động từ
có, là chủ của
to own something có cái gì
nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
he owns his deficiencies anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
to own oneself indebted thừa nhận là có hàm ơn

nội động từ
thú nhận, đầu thú
to own to having done something thú nhận là đã làm việc gì !to own up
(thông tục) thú, thú nhận

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "own"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.