| ['pæri∫] |
| danh từ |
| | vùng nằm trong giáo khu có nhà thờ và giáo sĩ riêng; giáo xứ, xứ đạo |
| | He is vicar of a large rural parish |
| Ông ấy là cha xứ của một xứ đạo lớn ở nông thôn |
| | a parish church |
| nhà thờ xứ đạo |
| | a parish priest |
| linh mục của xứ đạo |
| | parish boundaries |
| ranh giới xứ đạo |
| | (ở Anh) vùng nằm trong hạt, có chính quyền địa phương riêng; xã như civil parish |
| | dân xứ đạo; giáo dân (nói chung) |
| | the parish objected to some of the vicar's reforms |
| giáo dân đã phản đối một số cải cách của cha xứ |
| | parish pump |
| | (thuộc) địa phương |
| | parish pump affairs |
| công việc của địa phương |
| | parish pump politics |
| quan điểm chính trị của địa phương |