| [pɑ:'ti∫n] |
| danh từ |
| | sự phân chia, sự chia cắt; phần được chia |
| | liếp ngăn, bức vách ngăn |
| | (chính trị) sự chia cắt một nước thành hai hoặc nhiều nước; sự chia cắt đất nước |
| | the partition of India in 1947 |
| sự chia cắt Ấn độ năm 1947 |
| | (pháp lý) sự chia tài sản |
| ngoại động từ |
| | phân chia thành nhiều phần; chia cắt |
| | India was partitioned in 1947 |
| Ấn Độ bị chia cắt năm 1947 |
| | to partition something off |
| | ngăn (một phần căn phòng...) bằng bức vách |
| | we've partitioned off one end of the kitchen to make a breakfast room |
| chúng tôi ngăn đoạn cuối căn bếp làm phòng ăn điểm tâm |