period
period
A period is a dot used at the end of a sentence to indicate that it is the end. | ['piəriəd] |
| danh từ |
| | kỳ, thời kỳ, thời gian |
| | periods of a disease |
| các thời kỳ của bệnh |
| | a period of rest |
| một thời gian nghỉ |
| | a period of three years |
| một thời gian ba năm |
| | thời kỳ, giai đoạn, thời đại (của lịch sử, đời người, nền văn minh..) |
| | the periods of history |
| những giai đoạn lịch sử |
| | the post-war period |
| thời kỳ hậu chiến |
| | the girl of the period |
| cô gái thời nay |
| | (địa chất) kỷ, thời kỳ (quãng thời gian trong quá trình phát triển của bề mặt trái đất) |
| | the Jurassis period |
| kỷ Jura |
| | tiết (học) |
| | a teaching period of 45 minutes |
| một tiết học 45 phút |
| | huyết từ tử cung của phụ nữ chảy ra hàng tháng; kinh nguyệt; kỳ hành kinh |
| | to have a period |
| thấy kinh; có kinh |
| | period pains |
| đau bụng hành kinh |
| | (toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ |
| | period of a circulating decimal |
| chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn |
| | period of oscillation |
| chu kỳ dao động |
| | (ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn |
| | (ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu |
| | to put a period |
| đặt dấu chấm câu |
| tính từ |
| | (thuộc) thời kỳ đã qua; mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) |
chu kỳ, thời kỳ
p. of circulating decimal chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn
p. of permutation chu kỳ của hoán vị
p. of simple harmonicmotion chu ký của dao động điều hoà đơn giản
p. of waves chu kỳ sóng
base p. chu ký cơ sở
delay p. (máy tính) chu kỳ trễ; (toán kinh tế) thời kỳ hạn định
half p. nửa chu kỳ
inaction p. (máy tính) thời kỳ không hoạt động
natural p. chu kỳ riêng
nescient p. thời kỳ [tĩnh, nghỉ]
orbital p. chu kỳ quay
primitive p. chu kỳ nguyên thuỷ
recurring p. chu kỳ (của số thập phân) tuần hoàn
reference p. (thống kê) chu kỳ cơ sở
return p. (thống kê) chu kỳ (của chuỗi thời gian)
storage cycle p. (máy tính) thời kỳ nhớ, thời gian đợi lớn nhất
transient p. thời gian chuyển tiếp
/'piəriəd/
danh từ
kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian
the periods of history những thời kỳ lịch sử
periods of a disease các thời kỳ của bệnh
a period of rest một thời gian nghỉ
thời đại, thời nay
the girl of the period cô gái thời nay
tiết (học)
((thường) số nhiều) kỳ hành kinh
(toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ
period of a circulating decimal chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn
period of oscillation chu kỳ dao động
(ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn
(ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu
to put a period to chấm dứt
(số nhiều) lời nói văn hoa bóng bảy
tính từ
(thuộc) thời đại, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) (đồ gỗ, quần áo, kiến trúc)