|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
perversely
phó từ ngang bướng, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) (về cư xử) ngang ngạnh, sai lầm (không biết điều một cách bướng bỉnh) (về tình cảm) trái thói, tai ác, vô lý, quá đáng (hoàn cảnh) éo le hơ hỏng, hư thân mất nết; đồi trụy sai lầm bất công, oan; ngược lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)
perversely | [pə'və:sli] | | phó từ | | | ngang bướng, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) | | | she continued, perversely, to wear shoes that damaged her feet | | cô ấy khăng khăng tiếp tục đi đôi giày đã làm cô ấy đau chân | | | (về cư xử) ngang ngạnh, sai lầm (không biết điều một cách bướng bỉnh) | | | (về tình cảm) trái thói, tai ác, vô lý, quá đáng | | | (hoàn cảnh) éo le | | | hơ hỏng, hư thân mất nết; đồi trụy | | | (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án) |
|
|
|
|