phlegm
phlegm | [flem] | | danh từ | | | (y học) đờm dãi | | | sự phớt tỉnh, tính lạnh lùng | | | show considerable phlegm in facing the crisis | | tỏ ra khá bình thản trong việc đương đầu với cuộc khủng hoảng |
/flem/
danh từ (y học) đờm dãi tính phớt tỉnh, tính lạnh lùng, tính lờ phờ uể oải
|
|