pitch
pitch | [pit∫] | | danh từ | | | dầu hắc ín | | | sự ném, tung, liệng (cái gì), lao xuống (người); (thể dục thể thao) cách ném bóng, đường ném bóng (trong criket); động tác ném (trong bóng chày) | | | a headlong pitch from a rock | | sự lao người từ một tảng đá xuống | | | a full pitch | | quả ném bổng | | | (âm nhạc) độ cao thấp (nốt nhạc, giọng hát); chất lượng âm thanh | | | give the pitch | | bắt giọng, xướng âm | | | mức độ, cường độ (vấn đề..) | | | to come to such a pitch that... | | đến mức độ là... | | | anger is at its highest pitch | | cơn giận đến cực độ | | | (+ of something) tuyệt đỉnh | | | sự nhồi sóng (tàu..) | | | độ dốc (mái nhà..) | | | lời rao hàng (như) sales pitch | | | chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm) | | | (kỹ thuật) bước răng (đinh ốc), răng (bánh răng) | | | screw pitch | | bước đinh ốc | | | black as pitch | | | như black | | | at concert pitch | | | như concert | | | at/to fever pitch | | | như fever | | | queer somebody's pitch | | | như queer | | ngoại động từ | | | quét hắc ín, trát hắc ín | | | dựng, cắm (lều, trại) | | | (âm nhạc) bắt giọng, xướng âm; diễn đạt (cái gì) theo phong cách đặc biệt | | | a high/low-pitched voice | | một giọng có âm vực cao/thấp | | | pitch one's hopes high | | có cao vọng | | | ném, quăng (cái gì), rơi mạnh xuống (người) | | | (thể dục thể thao) đập xuống đất cạnh, cọc gôn (trong criket); ném bóng cho người cầm chày (trong bóng chày) | | | pitch the ball up a bit | | ném bóng cho bật cao lên một tí | | | kể (câu chuyện), viện (một lý do); (từ lóng) thuê dệt (chuyện) | | | (+ in, into something) (thông tục) làm việc hăng say; ăn (cái gì) rất ngon miệng | | | (+ into somebody) (thông tục) tấn công ai dữ dội | | | (+ in (with something)) sẵn sàng giúp đỡ, hổ trợ | | | nhồi lên hụp xuống (tàu) |
/pitʃ/
danh từ hắc ín
ngoại động từ quét hắc ín, gắn bằng hắc ín
danh từ sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống a headlong pitch from a rock sự lao người từ một tảng đá xuống (thể dục,thể thao) cách ném bóng (crickê) sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão) độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi) độ cao (của giọng...) mức độ to come to such a pitch that... đến mức độ là... anger is at its highest pitch cơn giận đến cực độ độ dốc; độ dốc của mái nhà số hàng bày bán ở chợ chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm) (kỹ thuật) bước, bước răng screw pitch bước đinh ốc
ngoại động từ cắm, dựng (lều, trại) to pitch tents cắm lều, cắm trại cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định) to pitch wickets (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê) bày bán hàng ở chợ lát đá (một con đường) ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích to pitch the ball ném bóng (chơi crickê) to pitch hay into the cart hất cỏ khô lên xe bò (từ lóng) kể (chuyện...) (âm nhạc) lấy (giọng) to pitch one's voice higher lấy giọng cao hơn (nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng
nội động từ cắm lều, cắm trại, dựng trại ( on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...) !to pitch in (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc !to pitch into (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai) xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì) !to pitch upon ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ
|
|