| [pli:d] |
| nội động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là pleaded hoặc pled |
| | (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi |
| | to plead for somebody |
| biện hộ cho ai, bênh vực ai |
| | to plead against somebody |
| cãi chống lại ai |
| | his past conduct pleads for him |
| (nghĩa bóng) tư cách đạo đức của anh ta trong quá khứ là lời biện hộ cho anh ta |
| | to plead for the modernization of the city's public transport |
| bênh vực việc hiện đại hoá hệ thống chuyên chở công cộng của thành phố |
| | (to plead with somebody / for something)) cầu xin, nài xin |
| | to plead for mercy |
| xin rủ lòng thương, xin khoan dung |
| | he pleaded with his parents for a more understanding attitude |
| anh ta cầu xin bố mẹ có thái độ thông cảm hơn |
| | she pleaded with him not to leave her alone |
| cô ta van xin hắn đừng bỏ rơi cô ta |
| | the boy pleaded to be allowed to ride on the tractor |
| cậu bé nài xin được lái chiếc máy kéo |
| | đưa ra cái gì như lời giải thích hoặc lời xin lỗi (nhất là vì đã làm điều gì sai hoặc đã không làm điều gì); lấy cớ, tạ sự |
| | they asked him to pay for the damage, but he pleaded poverty |
| họ đòi anh ta bồi thường thiệt hại, nhưng anh ta tạ sự là mình rất nghèo |
| | to plead inexperience |
| lấy cớ là không có kinh nghiệm |
| | to plead the difficulties of the task |
| lấy cớ là công việc có nhiều khó khăn |
| | he apologized for not coming to the party, pleading pressure of work |
| anh ta xin lỗi về việc không đến dự tiệc, tạ sự là quá bận việc |
| | pleading ignorance of the law won't help you if you are caught |
| viện cớ là không biết luật cũng không có lợi gì cho anh khi anh bị bắt |
| ngoại động từ |
| | đưa (một vụ kiện) ra trước toà án |
| | they employed the best lawyer they could get to plead their case |
| họ thuê luật sư giỏi nhất mà họ có thể kiếm được để cãi cho họ |
| | đưa ra cái gì làm cơ sở cho một vụ kiện ở toà án (thay mặt cho ai) |
| | counsel for the accused said that he intended to plead insanity |
| luật sư của bị cáo nói rằng ông ta muốn chứng minh là bị cáo mất trí |
| | lập luận để bênh vực cái gì; biện hộ bằng lý lẽ |
| | to plead the cause of political prisoners |
| biện hộ cho các tù nhân chính trị |
| | to plead guilty |
| | thú nhận tội lỗi của mình; nhận tội |
| | to plead not guilty |
| | không nhận tội |