plenty
plenty | ['plenti] | | danh từ | | | sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều | | | to have plenty of money | | có nhiều tiền | | | we are in plenty of time | | chúng ta còn có nhiều thì giờ | | | to live in plenty | | sống sung túc | | | food and drink in plenty | | đồ ăn và thức uống ê hề | | | plenty of eggs | | nhiều trứng | | | days/years of plenty | | | thời sung túc | | | horn of plenty | | | sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú) | | đại từ | | | Do you need more milk? - No, thanks, there's plenty in the fridge | | Ông cần thêm sữa không ạ? - Không, cám ơn, vẫn còn nhiều trong tủ lạnh | | | Have we got enough plates? - Yes, there are plenty in the cupboard | | Chúng ta có đủ đĩa chưa? - Rồi, có nhiều ở trong tủ đựng bát đĩa | | phó từ | | | (+ more) chỉ sự thừa mứa | | | there's plenty more paper if you need it | | còn vô khối giấy, nếu anh cần | | | (dùng với big, long, tall... theo sau là enough) | | | the rope was plenty long enough to reach the ground | | dây thừng còn thừa đủ dài để chạm đất |
/'plenti/
danh từ sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều to have plenty of money có nhiều tiền we are in plenty of time chúng ta còn có nhiều thì giờ to live in plenty sống sung túc here is cake in plenty có nhiều bánh ngọt, bánh ngọt dồi dào !horn of plenty sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)
phó từ (thông tục) hoàn toàn, rất lắm it's plenty large enough thế là to lắm rồi
|
|